DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH KỲ THÁNG 9 NĂM 2024

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TUYỂN SINH KỲ THÁNG 9 NĂM 2024
TT Tên trường Địa chỉ Hệ đào tạo Hạn báo danh Chuyên ngành Học phí (đài tệ) Ký túc xá (đài tệ) Học bổng Ghi chú
I KHU VỰC ĐÀI BẮC
1 Đại Học Khoa Học và Công nghệ  Hồng Quốc Đức Lâm No. 1, Lane 380, Qingyun Rd, Tucheng District, New Taipei City VHVL 12/8/2024 Công nghệ Thông tin          55,680       13,000 Năm nhất học phí và tập phí học tiếng Trung giảm còn : 25000 Đài tệ / kỳ; Năm 1 đại học giảm 50%; Năm học 2 giảm 25%;  Ký túc xá học kỳ thứ nhất miễn toàn bộ 100%, kỳ thứ hai giảm 50% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Cơ khí chế tạo          55,680
Quản lý Nhà hàng khách sạn 47175
1+4 Công nghệ Thông tin          55,680
Cơ khí chế tạo          55,680
Quản lý nhà hàng KS          48,715
2   Đại học KHCN Tài Chính Đức Minh No.56, Sec.1, Huanshan Rd., Neihu District,Taipei City VHVL 15/7/2024 Quản lý thông tin          39,200       14,000 Học kỳ thứ nhất miễn giảm 50% học phí; Học kỳ thứ hai và học kỳ thứ ba giảm còn 33.600 đài tệ/ học kỳ; Học bổng dành cho chị em ruột đang học tại trường; Học bổng dành cho HS có thành tích xuất sắc Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện, …. Theo quy định
Tài chính Thuế          39,200
Quản trị Logistic          39,200
Công nghệ thông tin          39,200
QL rủi do và lập KH tài sản          39,200
Tài chính          39,200
Quản trị thời trang          39,200
CBQT Thương Mại Quốc tế          39,200
3 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ TP Đài Bắc No. 2, Xueyuan Rd., Peitou, 112 Taipei VHVL 15/7/2024 Quản lý du lịch          45,388         9,500 Học kỳ 1 giảm 50% học phí. thi đỗ chứng chỉ nhận được 6.000 tệ, học bổng cho học sinh chăm chỉ biết giúp đỡ bạn bè, thầy cô nhận 5.000 tệ. Từ kỳ thứ hai xét kết quả học tập nhận được mức cao nhất 15.000 tệ. Ký túc xá Kỳ thứ nhất miễn 100% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý Nhà hàng          45,388
Thời trang tạo hình (làm đẹp)          45,388
Kỹ thuật máy tính và truyền thông          52,022
Hệ  1+4 Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử          52,022 Năm đầu học tiếng học phí còn 25.000 đài tệ/ kỳ;  Học bổng dành cho học sinh thành tích cao nhất 15.000 tệ. Ký túc xá Kỳ thứ nhất miễn 100%
Công nghệ thông tin          52,022
Quản trị Marketing và Logistic          45,388
Quản lý du lịch; Quản lý Nhà hàng          45,388
4 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Long Hoa No.300,Sec.1,Wanshou Rd., Guishan District, Taoyuan City VHVL 15/7/2024 Công nghệ thông tin (KT Mạng Máy tính); Cơ điện tử          51,301       11,500 Học phí năm thứ nhất giảm 50% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
1+4 Công nghệ Bán dẫn          44,603 Học phí năm thứ nhất giảm 50%
5 Đại Học Khai Nam No.1 Kainan Road, Luzhu Dist., Taoyuan City Hệ  1+4 14/6/2024 Quản lý Du lịch và nhà hàng khách sạn; Quản lý thông tin; Quản lỳ vận lưu và Logistics quốc tế; Quản lý vận lưu hàng không          46,243  25,500 đến 51,000 Năm học thứ nhất miễn 100% học phí học tiếng hoa (tổng miễn 2 kỳ học phí): nếu như hết năm thứ nhất học sinh không thi đỗ A2 buộc trả lại học bổng đã cấp Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
6 Đại Học Minh Truyền No. 250, Section 5, Zhongshan North Road, Taipei City Hệ  1+4 20/7/2024 Quảng cáo và hoạch định chính sách kinh doanh; Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Quy hoạch đô thị và phòng chống thiên tai.          53,383       15,000 Năm học thứ nhất  25.000 đài tệ; Học kỳ thứ nhất: cấp học bổng 5.000 đài tệ.; Học kỳ thứ hai: học sinh có kết quả đạt chuẩn: được nhà trường cấp học bổng 5.000 đài tệ; Học bổng tiếng Trung: Học sinh thi đỗ A2, B1, B2 được nhà trường cấp 2.000; 5.000; 8.00 tệ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Du lịch; Quản lý nhà hàng khách sạn; quản lý vui chơi giải trí          46,210
7 Đại Học Văn Hóa Trung Quốc 55, Hwa-Kang Road, Yang-Ming-Shan, Taipei Hệ  1+4 28/7/2024 Cơ điện tử;Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật hóa chất và vật liệu; Kỹ thuật dệt may; Kiến trúc và thiết kế đô thị; Kiến trúc cảnh quan và Quy hoạch môi trường; Quản lý quy hoạch và phát triển đô thị; Khoa học máy tính và công nghệ thông tin          53,390  11,700-15,700 Miễn toàn bộ học phí học kỳ 1 và 2 của năm học đầu tiên (năm học tiếng Trung); Miễn toàn bộ ký túc xá trong 4 năm kể cả nghỉ hè và đông – Xét điều kiện từng kỳ;  Giảm học phí và tạp phí 30% năm thứ hai và năm ba; 20% năm thứ tư; Sinh viên có thể nộp đơn nhận học bổng đồng hành sinh viên trong quá trình học. Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Khoa học chăn nuôi’; Trồng trọt và công nghệ sinh học; Nông lâm và bảo tồn thiên nhiên          52,950
Quản lý du lịch; Khoa học Quảng cáo; Marketting          46,425
8 Đại Học Thực tiễn No.70, Dazhi St., Zhongshan District, Taipei City Hệ  1+4 10/8/2024 Thiết kế kiến trúc          55,100         9,900 Năm học tiếng Trung miễn 100% học phí và ký túc xá; Từ năm thứ hai Giảm 50% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ hai;  Giảm 30% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ ba; Giảm 20% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ tư Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý nhà hàng          55,100
9 Đại Học Thành phố Đài Bắc No.101, Sec. 2, Zhongcheng Rd., Shilin Dist., Taipei City Hệ  1+4 15/5/2024 Công nghệ thông tin          46,243  5.500 – 10.000 Năm học thứ nhất học tiếng Trung: 10.000 đài tệ / học kỳ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý giải trí và thể thao; phát triển độ thị; Y tế và phúc lợi
10   Đại học KHCN Tỉnh Ngô No.101, Sec.1, Fenliao Rd., Linkou District, New Taipei City VHVL 19/5/2024 Du lịch vận tải          48,200       10,000 Học kỳ 1 (năm nhất) miễn toàn bộ học phí và tạp phí; Các học kỳ còn lại mỗi kỳ giảm 11.00 tệ – thực tế đóng 36.000 tệ, học sinh phải đạt điểm hạnh kiểm từ 75 điểm trở lên của học kỳ trước mới được nhận học bổng Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện, …. Theo quy định
Quản lý nhà hàng khách sạn
Tiếp thị và lưu thông hàng hoá
CBQT Quản Trị Kinh Doanh
Thương Mại Quốc Tế
11 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Vạn Năng No. 1, Wanneng Road, Zhongli District, Taoyuan City VHVL 15/7/2024 Công nghệ Cơ khí chính xác          45,700       10,000 Học kỳ thứ nhất giảm 50%; học kỳ thứ hai giảm 30% học phí và tạp phí; Các kỳ sau đạt điểm học tập và hạnh kiểm giảm 30% học phí và tạp phí; KTX năm 1 miễn 100% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý du lịch và giải trí          45,700
Quản lý Marketing và Logisstic          45,700
1+4 Công nghệ thông tin;  Công nghệ cơ khí chính xác; Quản lý thông tin; Quản lý du lịch và giải trí; Quản lý kinh doanh và logistic          24,000 Năm học thứ nhất học tiếng trung: 15.000 đài tệ/ học kỳ; Năm thứ hai đến năm thứ 5: Học chuyên ngành: 24.480 đài tệ / học kỳ
12 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Nguyên Bội N0 306, Yuanpei Street, Hsinchu VHVL 28/6/2024 Kỹ thuật vệ sinh môi trường          54,050  9,300-20,000 Nhà trường cấp học bổng cho tất cả sinh viên trúng tuyển hệ VHVL mỗi học kỳ 16.550 đài tệ, trong 8 học kỳ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Kỹ thuật Y Sinh
Công nghệ thực phẩm
13 Đại Học Đạm Giang No.151, Yingzhuan Rd., Tamsui Dist., New Taipei City 1+4 1/7/2024 Khoa học Thông tin và Thư viện, Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông          56,200  11100 -19250 Năm 1 học tiếng trung HP giảm còn 20.000 đài tệ/ học kỳ; Thi đỗ A2 nhận Học bổng 50.000 đài tệ; Từ năm 2 xét thành tích học tập nhận học bổng từ 8.000 – 35.000 đài tệ/ học kỳ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý thông tin, Quản lý vận lưu          57,100
Công nghệ thông tin; Kiến trúc xây dựng; Xây dựng dân dụng,  Trí tuệ nhân tạo          45,020
14 Đại học Khoa học công nghệ Trí lý No. 313, Sec. 1, Wenhua Rd., Banqiao Dist., New Taipei City VHVL 30/6/2024 Quản lý du lịch và giải trí          47,071 Học kỳ 1 miễn 100% học phí và tạp phí ; kỳ 2: 17.071 đài tệ; học kỳ 3 và 4: 12,071 đài tệ; các học kỳ còn lại: 7,071 đài tệ: Ký túc xá 4 học kỳ đầu miễn phí toàn bộ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
15 Đại học Khoa học công nghệ Mẫn Thực No.1, Dahua Rd., Qionglin Shiang Hsinchu County VHVL 15/7/2024 Quản lý nhà hàng khách sạn          44,625  2000 đài tệ/ tháng Học kỳ 1 miễn 100% học phí, tạp phí; Học kỳ 2 nhận học bổng 22.312 với NHSK, 25.609 đài tệ với 2 ngành còn lại; Từ học kỳ 3 mỗi học kỳ nhận 10.000 đài tệ; Ký túc xá kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Trí tuệ nhân tạo; Ô tô thông minh và năng lượng          51,217
16 Đại học Nguyên Trí No. 135, Yuandong Rd., Zhongli Dist., Taoyuan City 1+4 30/5/2024 Cơ khí chế tạo; Khoa học Vật liệu; Quản lý công nghiệp; Cơ điện tử; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin; Công nghệ truyền thông          56,000       12,000 Năm học thứ nhất học tiếng Trung: 35.000 đài tệ / học kỳ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
17 Học viện Kỹ thuật Lê Minh No. 22, Section 3, Tailin Rd, Taishan District, New Taipei City, Taiwan VHVL 15/7/2024 Cơ Khí chế tạo          41,000         9,500 Năm học thứ nhất mỗi học kỳ nhận học bổng 30.000 đài tệ; Ký túc xá năm học thứ nhất (học kỳ 1 và 2) miễn 100% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Thiết kế thời trang dệt may          41,000
Quản lý Nhà hàng khách sạn          41,000
1+4 Kỹ thuật điện; Công nghệ ô tô; Cơ khí chế tạo; Quản lý thực phẩm; Du lịch và nghỉ dưỡng          40,843 Năm học tiếng Trung: 26.000 đài tệ / học kỳ; Giảm 50% học phí học kỳ thứ nhất năm 2
Ký túc xá học kỳ 1 năm nhất miễn 100%.
18 Đại học KHCN Dục Đạt No. 168, Hsueh-fu Rd., Tanwen Village, Chaochiao Township, Miaoli County VHVL 30/7/2024 Quản lý nhà hàng khách sạn          45,020         9,500 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí; Miễn toàn bộ 8 kỳ KTX, HS chỉ phải đóng tiền điều hòa Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Thiết kế tạo hình thời trang
1+4 Quản lý nhà hàng khách sạn; Quản lý du lịch và giải trí; Kỹ thuật và Ứng dụng Internet Vạn vật  45020 – 51643 Học phí năm học thứ nhất (học tiếng trung): kỳ 1: 15.000 đài tệ; kỳ 2: 20.000 đài tệ; Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu (Tiền điều hòa sẽ phải tự chi trả); Từ năm thứ hai học chuyên ngành: cấp học bổng 15.000 đài tệ/ học kỳ
19 Đại học Khoa học công nghệ Đông Nam No.152, Sec. 3, Beishen Rd., Shenkeng Dist., New Taipei City VHVL 15/7/2024 Cơ khí chế tạo          52,999       10,725 Miễn học phí và tạp phí kỳ đầu  (học kỳ 1); Học bổng theo khoa tầm 5000/kỳ sau khi kết thúc học kỳ xét kết quả học tập và hạnh kiểm; Miễn ktx kỳ đầu (học kỳ 1) Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Cơ điện tử          52,999
20 Đại học KHCN Minh Tân No. 1, Xinxing Rd, Xinfeng Township, Hsinchu County VHVL 30/7/2024 Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công nghệ vật liệu ứng dụng; Công nghệ thông tin; Xây dựng và QL tài nguyên môi trường; Marketting và logistics ; Chất bán dẫn và quang điện          40,000         9,200 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí. Miễn 100% ký túc xá kỳ 1 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
1+4 Cơ khí chế tạo; Xây dựng và QL tài nguyên môi trường; Công nghệ thông tin; Marketing và Logistics; Quản lý thông tin; Quản lý nhà hàng và ẩm thực; Chất bán dẫn và kỹ thuật quang điện          40,000 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí. Miễn 100% ký túc xá kỳ 1
II KHU VỰC ĐÀI TRUNG
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Triều Dương No 68, Jifeng E. Rd., Wufeng District, Taichung VHVL 15/7/2024 Quản lý du lịch và giải trí ; Quản lý kinh doanh          48,950       21,930 Học kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50% học phí và tạp phí; Các kỳ sau xét xếp hạng thành tích trong lớp: 1-25% nhận 17.000 đài tệ;  từ 26-50% nhận  9.500 đài tệ; từ 51-100% nhận 4.500 đài tệ mỗi học kỳ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Ngành  Hóa mỹ phẩm (Làm đẹp); Quản lý công nghiệp          55,684
1+4 Marketing; Quản lý sức khỏe          50,782 Học kỳ thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí; Từ năm thứ hai nhận học bổng theo xếp hạng thành tích trong lớp: 1-25% giảm 50% học phí;  từ 26-50% giảm 40% học phí; từ 51-100%  giảm 30% học phí của từng học kỳ
Quản lý công nghiệp; Hóa ứng dụng (Hóa mỹ phẩm) và Công trình kiến trúc          58,057
2 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Ngô Phụng No. 117, Sec 2, Chiankuo Rd., Minhsiung, Chiayi County VHVL 15/7/2024 Truyền thông công nghệ số          54,130       11,000 Năm học thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí ; Ký túc xá học kỳ 1 và 2 miễn 100% (tổng miễn 2 kỳ tiền ký túc xá) Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Công nghệ Ô tô          54,130
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thông minh          54,130
Quản lý nhà hàng Khách sạn          47,220
Quản lý du lịch          47,220
Hệ  1+4 Quản lý Du lịch và Giải trí; Quản lý Nhà hàng Khách sạn          54,130 Năm học thứ nhất miễn 100% học phí ; Năm thứ hai: Học kỳ 1 miễn học phí, tạp phí phải đóng: nhóm ngành kỹ thuật 14.350 đài tệ; ngành dân sinh 9.180 đài tệ. Nếu thi đỗ B1, miễn học phí cả 2 kỳ, chỉ phải đóng tạp phí
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thông minh; công nghệ ô tô; Cơ điện tử          47,220
3 Đại học Khoa học công nghệ Kiến Quốc No. 1 Jieshou North Road, Changhua City VHVL 11/8/2024 Điện tử          54,220  9,100 đến 13,450 Học kỳ thứ nhất, thứ hai, thứ ba: giảm 50% học phí và tạp phí;  giảm 50% tiền ký túc xá kỳ 1 và 2 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Cơ khí chế tạo (CK ô tô)          54,220
Hệ  1+4 Điện tử          54,220 Học kỳ thứ nhất năm học thứ nhất: Học phí và tạp phí giảm còn 17.000 tệ;  Học kỳ thứ hai năm học thứ nhất: Học phí và tạp phí giảm còn 27.000 tệ; – Hết năm học thứ nhất học sinh thi đỗ B1, Học kỳ thứ nhất năm học thứ hai giảm 50% học phí và tạp phí.
Cơ khí chế tạo (CK ô tô)          54,220
Cơ điện tử;          54,220
Quản lý du lịch          47,320
4 Đại học Khoa học công nghệ Nam Khai No.568, Zhongzheng Rd, Caotun Township, Nantou VHVL 15/7/2024 Quản lý nhà hàng          50,767       15,000 Học kỳ thứ nhất miễn 100% ; học kỳ 2 giảm 50% học phí và tạp phí; Từ năm 2 SV phải đóng 40.000 đài tệ; Ký túc xá năm học thứ nhất miễn 100%. Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý du lịch và giải trí          46,615
Tự động hóa; Công nghệ ô tô          53,483
5 Đại học Phùng Giáp No. 100, Wenhua Rd, Xitun District, Taichung City 1+4 24/6/2024 Sợi và vật liệu composite; Quản lý hệ thống kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật Hệ thống và Hàng không Vũ trụ; thiết kế hệ thống chính xác; Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu; Khoa học Môi trường; Quang điện tử; Công nghệ thông tin; Điện tử; Cơ điện tử; Kỹ thuật điều khiển tự động; Kỹ thuật Truyền thông; Xây dựng dân dụng; Thủy lợi và bảo tồn tài nguyên; Công nghệ và ứng dụng trí tuệ nhân tạo          65,960       19,900 Để khen thưởng những sinh viên nước ngoài xuất sắc học tại trường, sinh viên nước ngoài có thể nộp đơn xin học bổng trực tuyến. Đối với những sinh viên đã vượt qua vòng xét duyệt học bổng và hoàn thành khóa học tiếng Trung năm thứ nhất, học bổng sẽ được cấp vào tháng 11 năm 2025.
Học bổng dành cho sinh viên được chia thành ba loại: Loại 1: 120.000 Đài tệ cho một năm học, loại 2: 60.000 Đài tệ cho một năm học, loại 3 là trợ cấp sinh hoạt. Học bổng sẽ được phát vào hai học kỳ trong năm học.
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Vận tải và hậu cần          79,150
6 Đại học Khoa học công nghệ Tu Bình No. 11, Gongye rd, Dali dist, Taichung City VHVL 17/7/2024 Điện tử          54,220         8,990 Mỗi học cấp học bổng 9.220 đài tệ và trợ cấp sinh hoạt 10.000 đài tệ – tổng 19.220 đài tệ mỗi kỳ. Ký túc xá năm đầu tiên miễn Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Cơ điện tử          54,220
Quản lý du lịch và giải trí          47,266
7 Đại học Tịnh Nghi No. 200, Section 7, Taiwan Ave, Shalu District, Taichung City 1+4 30/6/2024 Thực phẩm và Công nghệ sinh học; Dinh dưỡng và sức khỏe; Hóa ứng dụng; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông;          51,874  8500 đến 18000 Năm học thứ nhất Thi đỗ A2, B1, B2: cấp học bổng tương đương 4.000; 8.000 và 12.000 đài tệ; thi đỗ A2 năm 2 nhận học bổng bằng học phí năm nhất;  Các năm sau   xếp top 15% ; 16-30%; 31-50% của lớp nhận học bổng trị giá tương đương: 35.000; 20.000 và 8.000 đài tệ / học kỳ. Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Du lịch;          45,496
Công tác xã hội và phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên          44,811
8 Đại học Khoa học công nghệ Quốc lập Cần Ích No.57, Sec. 2, Zhongshan Rd., Taiping Dist., Taichung VHVL 17/7/2024 Điện tử          54,058       18,000 Miễn 100% học phí kỳ 1; từ kỳ 2-4 xét thành tích học tập và đạo đức hs có thể nhận miễn 100% học phí; Trợ cấp sinh hoạt 15.000 đài tệ cho học kỳ 1 và 2 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Cơ điện tử          54,058
Khoa học vật liệu          54,058
III KHU VỰC ĐÀI NAM
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Côn Sơn No.195, Kunda Rd., Yongkang Dist., Tainan City VHVL 15/7/2024 Kỹ thuật vật liệu; Truyền phát thông tin; Kỹ thuật Robot thông minh; Cơ khí chế tạo          52,200 9,175 đến
15,200
Học kỳ thứ nhất của năm học thứ nhất miễn toàn bộ học phí, tạp phí.Từ năm 2 dựa thành tích học tập xét HB đến 30.000 đài tệ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
1+4 Cơ khí chế tạo; Điện tử; Cơ điện tử; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Robot thông minh; Quản lý thông tin; Quản lý nhà hàng khách sạn  Ngành QL: 47.437
Ngành KT: 52.206
9,175 đến
15,200
Học kỳ thứ nhất của năm học thứ nhất miễn toàn bộ học phí, tạp phí
2 Đại Học KHCN  Đài Nam No.1, Nantai St., Yungkang Dist., Tainan City 1+4 15/5/2024 Tiếp thị và quản lý xuất nhập khẩu; Quản trị thông tin; Quản trị nhà hàng khách sạn          48,135       12,000 Năm thứ nhất học tiếng Trung học phí còn: 35.000 đài tệ / năm học (học kỳ 1 và 2); Từ năm 2 đến năm 5 (học chuyên ngành) học phí còn: 24.000 đài tệ/ học kỳ khi sinh viên đạt về học lực và hạnh kiểm; thi đỗ B1 cấp 5.000 đài tệ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Sinh học và công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật hóa và vật liệu; Kỹ thuật thông tin; Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật điện quang; kỹ thuật điện tử; Cơ điện tử          55,270
3 Đại Học KHCN Y Trung Hoa No.89, Wenhua 1st St., Rende Dist., Tainan City VHVL 15/7/2024 Sức khỏe thể thao và giải trí          48,000         9,500 Học kỳ 1 miễn 100%, Học kỳ 2 giảm 50% học phí và tạp phí ; Các học kỳ còn lại nhận học bổng 10.000 đài tệ / học kỳ ; Ký túc xá học kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50% Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
An toàn sức khỏe          48,000
Thị Lực          48,000
Quản lý Nhà hàng khách sạn          48,000
4 Đại Học KHCN Ứng dụng Đài Nam No.529, Zhongzheng Rd., Yongkang District, Tainan City 1+4 15/7/2024 Quản lý Khách sạn          46,430       10,500 Năm 2 học chuyên ngành nhận học bổng 25.000 đài tệ; Năm thứ nhất nhận học bổng 20.000 đài tệ Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý Nhà Hàng          52,930
Công nghệ Thông tin          46,430
5 Đại Học Dược Gia Nam No. 117, Sec 2, Chiankuo Rd., Minhsiung, Chiayi County,  Taiwan VHVL 15/7/2024 Khoa học sức khỏe đời sống          50,575       11,000 Học kỳ thứ nhất miễn toàn bộ học phí và tạp phí; Từ học kỳ 2 cấp học bổng 10,000 đài tệ dựa theo thành tích học tập của SV ; Ký túc xá miễn toàn bộ cả 4 năm học Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý thông tin          50,575
Phát triển Game và đa phương tiện          50,575
IV KHU VỰC CAO HÙNG
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Mỹ Hòa No. 23, Pingguang Rd, Neipu Township, Pingtung County, Taiwan VHVL 15/7/2024 Quản lý nhà hàng khách sạn          49,722 13000 Học kỳ thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí, học kỳ thứ hai giảm 50% học phí và tạp phí; Ký túc xá năm đầu tiền miễn 100%. Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
2 Đại Học Quốc lập Cao Hùng 700, Kaohsiung University Rd., Nanzih District, Kaohsiung 1+4 30/6/2024 Quản lý thông tin          47,000  9,175 – 15,200 Năm học thứ nhất học tiếng Trung: Ngành quản lý thông tin: 23.500 đài tệ / học kỳ.
Các ngành còn lại: 27.000 đài tệ / học kỳ
Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Khoa học đời sống; Vận động sức khỏe và giải tri;  Vật lí Ứng dụng; Cơ điện tử; Khoa học Vật liệu và Hóa học; Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường          54,000
3 Đại Học Nghĩa Thủ No.1, Sec. 1, Syuecheng Rd., Dashu Dist., Kaohsiung City 1+4 12/7/2024 Cơ điện tử ; Công nghệ Thông tin; Quản lý Thông tin; Kỹ thuật Cơ khí và Tự động hóa; Công nghệ hóa học          55,373       18,500 47000 Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
Quản lý nhà hàng khách sạn; Đầu bếp và Ẩm thực học          47,994
4 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Phụ Anh N0 151 Jinxue Rd., Daliao Dist., Kaohsiung City VHVL 15/7/2024 Dinh dưỡng Sức khỏe          56,610 11,000 đến 13,500 Miễn 100% học phí, tạp phí và ký túc xá cho 2 học kỳ đầu Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định
5 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Phụ Anh No. 20, Weixin Rd, Yanpu Township, Pingtung County VHVL 15/7/2024 Quản lý khách sạn và du lịch          32,000 Miễn phí Giảm 40% học phí cho 4 năm; miễn 4 năm KTX Các khoản phí cá nhân như bảo hiểm, khám sức khỏa, thẻ cư trú …. Theo quy định

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay: 0913.572.895
office@tamico.com.vn Zalo: Lê Mai An